- Đang truy cập: 3
- Hôm nay: 115
- Tháng hiện tại: 2,676
- Tổng lượt truy cập: 3,273,154
Danh mục phân loại mã H.S của hàng hoá nhập khẩu ưu đãi
Đăng lúc: Thứ hai - 12/01/2015 01:11 - Người đăng bài viết: adminDANH MỤC PHÂN LOẠI MÃ H.S CỦA HÀNG HÓA NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI (Tham khảo: EU, USA, JAPAN)(Trích BIỂU THUẾ ban hành theo Quyết Định 110/2003/QĐ-BTC) Danh mục được phân loại theo 6 quy tắc cơ bản, gồm 21 phần (I-XXI), 97 chương (01-97):
Danh mục được phân loại theo 6 quy tắc cơ bản, gồm 21 phần (I-XXI), 97 chương (01-97):
A- | QUY TẮC PHÂN LOẠI |
B- | DANH MỤC HÀNG HÓA PHÂN THEO PHẦN, CHƯƠNG |
Phần I | Động vật sống và các sản phẩm từ động vật |
Chương 01 | Động vật sống |
Chương 02 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
Chương 03 | Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
Chương 04 | Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Chương 05 | Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác |
Phần II | Các sản phẩm thực vật |
Chương 06 | Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí |
Chương 07 | Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được |
Chương 08 | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
Chương 09 | Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị |
Chương 10 | Ngũ cốc |
Chương 11 | Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
Chương 12 | Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc |
Chương 13 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác |
Chương 14 | Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Phần III | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm các loại; sáp động hoặc thực vật |
Chương 15 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; và các sản phẩm lấy từ mỡ Hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật |
Phần IV | Thực phẩm chế biến, đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các chất thay thế thuốc lá chế biến |
Chương 16 | Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, động vật giáp xác hay động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác |
Chương 17 | Đường và các loại mứt, kẹo có đường. |
Chương 18 | Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao |
Chương 19 | Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Chương 20 | Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt và các Phần khác của cây |
Chương 21 | Các sản phẩm chế biến ăn được khác |
Chương 22 | Đồ uống, rượu và giấm |
Chương 23 | Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến. |
Chương 24 | Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
Phần V | Khoáng sản |
Chương 25 | Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Chương 26 | Quặng, xỉ và tro |
Chương 27 | Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất. |
Phần VI | Sản phẩm của ngành hoá chất hoặc các ngành liên quan |
Chương 28 | Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Chương 29 | Hoá chất hữu cơ |
Chương 30 | Dược phẩm |
Chương 31 | Phân bón |
Chương 32 | Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Chương 33 | Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Chương 34 | Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu, sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành Phần thạch cao, vôi hoá hoặc sunphat can xi |
Chương 35 | Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột; keo hồ; enzim |
Chương 36 | Chất nổ; các sản phẩm pháo; các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác |
Chương 37 | Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
Chương 38 | Các sản phẩm hoá chất khác |
Phần VII | Plastic và các sản phẩm của plastic; cao su và các sản phẩm của cao su |
Chương 39 | Plastic và các sản phẩm của plastic |
Chương 40 | Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
Phần VIII | Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các Loại đồ chứa tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) |
Chương 41 | Da sống (trừ da lông) và da thuộc. |
Chương 42 | Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại bao hộp tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) |
Chương 43 | Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
Phần IX | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các chế phẩm từ rơm, cỏ giấy, các vật liệu tết bện; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây |
Chương 44 | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi |
Chương 45 | Lie và các sản phẩm bằng lie. |
Chương 46 | Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai song mây. |
Phần X | Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải); giấy, bìa giấy và các sản phẩm làm từ giấy hoặc bìa giấy |
Chương 47 | Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải) |
Chương 48 | Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy. |
Chương 49 | Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản |
Phần XI | Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt |
Chương 50 | Tơ |
Chương 51 | Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa |
Chương 52 | Bông |
Chương 53 | Sợi dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt bằng sợi giấy |
Chương 54 | Sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo |
Chương 55 | Sợi staple tổng hợp hoặc nhân tạo |
Chương 56 | Bông nỉ, nỉ và các sản phẩm không dệt; các loại sợi xe đặc biệt; dây bện, thừng, chão các loại, dây cáp và các sản phẩm làm từ các vật liệu trên. |
Chương 57 | Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác |
Chương 58 | Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
Chương 59 | Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát; các sản phẩm dệt dùng trong công nghiệp. |
Chương 60 | Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
Chương 61 | Quần áo và hàng may mặc sẵn, dệt kim, đan hoặc móc |
Chương 62 | Quần áo và hàng may mặc sẵn, không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc |
Chương 63 | Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải và chỉ trang trí, quần áo cũ và các loaị hàng dệt cũ; vải vụn |
Phần XII | Giầy, dép, mũ, khăn và mạng đội đầu, ô dù, ba toong, gậy, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các loại hàng trên; Lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc |
Chương 64 | Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chương 65 | Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên. |
Chương 66 | Ô, dù che, ba toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chương 67 | Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc |
Phần XIII | Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
Chương 68 | Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
Chương 69 | Đồ gốm, sứ |
Chương 70 | Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
Phần XIV | Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Chương 71 | Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại |
Phần XV | Kim loại thường và các sản phẩm bằng kim loại thường |
Chương 72. | Sắt và thép |
01-05 | Từ 7201 đến 7205 |
06-17 | Từ 7206 đến 7217 |
18-23 | Từ 7218 đến 7223 |
24-29 | Từ 7224 đến 7229 |
Chương 73 | Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
Chương 74 | Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
Chương 75 | Niken và các sản phẩm bằng niken |
Chương 76 | Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
Chương 77 | (Dự trữ cho khả năng sử dụng trong tương lai của hệ thống điều hoà) |
Chương 78 | Chì và các sản phẩm bằng chì |
Chương 79 | Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm. |
Chương 80 | Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
Chương 81 | Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại |
Chương 82 | Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường |
Chương 83 | Hàng tạp hoá làm từ kim loạI thường |
Phần XVI | máy công cụ và các trang thiết bị cơ khí; máy và thiết bị điện; các bộ phận cấu thành và phụ tùng của các sản phẩm trên; máy và thiết bị âm thanh; máy và thiết bị truyền hình và phụ tùng của các thiết bị trên. |
Chương 84. | Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên |
01-10 | Từ 8401 đến 8410 |
11-20 | Từ 8411 đến 8420 |
21-30 | Từ 8421 đến 8430 |
31-40 | Từ 8431 đến 8440 |
41-50 | Từ 8441 đến 8450 |
51-60 | Từ 8451 đến 8460 |
61-70 | Từ 8461 đến 8470 |
71-80 | Từ 8471 đến 8480 |
81-85 | Từ 8481 đến 8485 |
Chương 85. | Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên. |
01-10 | Từ 8501 đến 8510 |
11-20 | Từ 8511 đến 8520 |
21-30 | Từ 8521 đến 8530 |
31-40 | Từ 8531 đến 8540 |
41-48 | Từ 8541 đến 8548 |
Phần XVII | Xe cộ, phương tiện bay, tầu thuyền và các thiết bị vận tải kèm theo |
Chương 86 | Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông |
Chương 87. | Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng |
01-02 | Từ 8701 đến 8702 |
03 | Mã H.S 8703 |
04-07 | Từ 8704 đến 8707 |
08-11 | Từ 8708 đến 8711 |
12-16 | Từ 8712 đến 8716 |
Chương 88 | Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng |
Chương 89 | Tầu thuyền và các kết cấu nổi |
Phần XVIII | Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; đồng hồ; nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng |
Chương 90 | Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng |
Chương 91 | Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ |
Chương 92 | Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ |
Phần XIX | Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng |
Chương 93 | Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng |
Phần XX | Các mặt hàng khác |
Chương 94 | Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp sẵn |
Chương 95 | Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng. |
Chương 96 | Các mặt hàng khác |
Phần XXI | Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
Chương 97 | Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
>> Thủ tục xuất nhập khẩu
Nguồn tin: thuongmaiwto.com
quy tắc, giáp xác, thân mềm, xương sống, mật ong, tinh bột, dược liệu, thức ăn, rượu mạnh, lưu huỳnh, thạch cao, phân tách, chất chứa, vô cơ, hợp chất, hữu cơ, nguyên tố, làm thuốc, thuốc nhuộm, nước hoa, bôi trơn, đánh bóng, nha khoa, hỗn hợp, than củi, tái sinh, tranh ảnh, bản thảo, tổng hợp, dây cáp, kim đan, may sẵn, súc vật, lông vũ, lông mao, xi măng, đồ nghề, truyền hình, máy công cụ, xe điện, vũ trụ, quang học, nhiếp ảnh, phẫu thuật, nhạc cụ
Những tin mới hơn
- Hàng không chuyển tiếp hàng hoá đi các nước (12/01/2015)
- Vận tải, xuất khẩu bằng đường hàng không (12/01/2015)
- Nhập khẩu hàng hoá bằng đường hàng không về Việt Nam (12/01/2015)
- Bản chất kinh tế của Logistics (12/01/2015)
Những tin cũ hơn
- Các loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại (12/01/2015)
- Cẩm nang cam kết thương mại dịch vụ của Việt Nam trong WTO (12/01/2015)
- Quy trình xuất nhập khẩu hàng bằng container (12/01/2015)
- Tìm kiếm vị trí cảng trên thế giới (12/01/2015)