- Đang truy cập: 12
- Hôm nay: 68
- Tháng hiện tại: 13,185
- Tổng lượt truy cập: 3,307,510
Danh mục hàng hóa cấm xuất nhập khẩu, XNK có điều kiện
Đăng lúc: Thứ hai - 12/01/2015 01:12 - Người đăng bài viết: adminKhi nhập khẩu hàng hóa người nhập khẩu cần phải kiểm tra đối chiếu lại các mặt hàng nhập khẩu so với các danh mục sau:
I. Hàng cấm nhập khẩu:
MÔ TẢ HÀNG HOÁ | |
1 | Vũ khí; đạn dược; vật liệu nổ, trừ vật liệu nổ công nghiệp; trang thiết bị kỹ thuật quân sự. (Bộ Quốc phòng công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
2 | Pháo các loại (trừ pháo hiệu cho an toàn hàng hải theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải); các loại thiết bị gây nhiễu máy đo tốc độ phương tiện giao thông. (Bộ Công an hướng dẫn thực hiện, công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
3 | Hàng tiêu dùng đã qua sử dụng, bao gồm các nhóm hàng: - Hàng dệt may, giày dép, quần áo - Hàng điện tử - Hàng điện lạnh - Hàng điện gia dụng - Thiết bị y tế - Hàng trang trí nội thất - Hàng gia dụng bằng gốm, sành sứ, thuỷ tinh, kim loại, nhựa, cao su, chất dẻo và chất liệu khác. (Bộ Thương mại cụ thể hoá các mặt hàng trên và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). - Hàng hoá là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng. (Bộ Bưu chính, Viễn thông cụ thể hoá mặt hàng và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
4 | Các loại văn hoá phẩm cấm phổ biến và lưu hành tại Việt Nam. (Bộ Văn hoá - Thông tin hướng dẫn thực hiện, công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
5 | Phương tiện vận tải tay lái bên phải (kể cả dạng tháo rời và dạng đã được chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào Việt Nam), trừ các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh; xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở khách trong sân bay và xe nâng hàng trong kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển trong sân gol, công viên. (Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục theo mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
6 | Vật tư, phương tiện đã qua sử dụng, gồm: - Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai bánh, ba bánh gắn máy; (Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). - Khung gầm của ô tô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và hoặc khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới); (Bộ Giao thông vận tải công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). - Xe đạp; (Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). - Xe hai bánh, ba bánh gắn máy; (Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). - ô tô cứu thương; (Bộ Giao thông Vận tải công bố danh mục và ghi mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). - ô tô các loại: đã thay đổi kết cấu chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu; bị đục sửa số khung, số máy. - Ô tô đã qua sử dụng quá 5 năm. |
7 | Phế liệu, phế thải, thiết bị làm lạnh sử dụng C.F.C. (Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố danh mục và ghi rõ mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
8 | Sản phẩm, vật liệu có chứa amiăng thuộc nhóm amfibole. (Bộ Xây dựng công bố danh mục và ghi rõ mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu). |
9 | Hoá chất độc Bảng I được quy định trong Công ước vũ khí hoá học (Bộ Công nghiệp công bố danh mục và ghi rõ mã số HS dùng trong Biên thuế xuất nhập khẩu). |
+ Đính kèm Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại
về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu:
I Hướng dẫn sử dụng
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu.
Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều bị cấm nhập khẩu.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều bị cấm nhập khẩu.
3. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị cấm nhập khẩu.
4. Các trường hợp khác thực hiện như quy định trong danh mục,
5. Đối với các mặt hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thì phụ tùng, linh kiện đã qua sử dụng (nếu có) của những mặt hàng đó cũng cấm nhập khẩu.
6. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế Nhập khẩu.
7. Danh mục này chỉ sử dụng để thực hiện mục 3, phần II, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
II. Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
chương 39 | 3918 | Tấm trải sàn bằng plastic... | ||||
3922 | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa... | |||||
3924 | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp ... | |||||
3925 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ... | |||||
3926 | Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi) | |||||
Chương 42 | 4201 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật... | ||
4202 | Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang ... | |||||
4203 | Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc ... | |||||
Chương 43 | 4303 | Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm ... | ||||
4304 | Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo | |||||
Chương 44 | 4414 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảnh ... các sản phẩm bằng gỗ tương tự | ||
4419 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | |||
4420 | Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn ... | |||||
4421 | Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421 90 10) | |||||
Chương 46 | Toàn bộ chương 46 | |||||
chương 48 | 4815 | 00 | 00 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông ... | ||
chương 50 | 5007 | Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ | ||||
chương 51 | 5111 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô | ||||
5112 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ | |||||
5113 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | |||
Chương 52 | 5208 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng luợng không quá 200g/m2 | ||||
5209 | Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng luợng trên 200g/m2 | |||||
5210 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% ... trọng lượng không quá 200g/m2 | |||||
5211 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% ... trọng lượng trên 200g/m2 | |||||
5212 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông | |||||
chương 53 | 5309 | Vải dệt thoi từ sợi lanh | ||||
5310 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác ... | |||||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
5311 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | |||
Chương 54 | 5407 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp ... | ||||
5408 | Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo... | |||||
Chương 55 | 5512 | Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên | ||||
5513 | Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng ... dưới 85% ... trọng lượng không quá 170g/m2 | |||||
5514 | Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng ... dưới 85% ... trọng lượng trên 170g/m2 | |||||
5515 | Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp | |||||
5516 | Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo | |||||
Chương 57 | Toàn bộ chương 57 | |||||
Chương 58 | Toàn bộ chương 58 | |||||
chương 60 | Toàn bộ chương 60 | |||||
Chương 61 | Toàn bộ chương 61 | |||||
Chương 62 | Toàn bộ chương 62 | |||||
chương 63 | 6301 | Chăn và chăn du lịch | ||||
6302 | Khăn trải giường, khăn trải bàn, ... | |||||
6303 | Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường | |||||
6304 | Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 | |||||
6307 | 10 | 00 | - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: | |||
6308 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, ... đóng gói sẵn để bán lẻ | |||
6309 | 00 | 00 | Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác | |||
chương 64 | Toàn bộ chương 64 trừ 6405 90 10, 6405 90 20 và nhóm 6406 | |||||
chương 65 | 6503 | 00 | 00 | Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, ... | ||
6504 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, ... | |||
6505 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim, ... trang trí | |||||
6506 | 91 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic | |||
6506 | 92 | 00 | - - Bằng da lông | |||
6506 | 99 | 00 | - - Bằng vật liệu khác: | |||
chương 66 | 6601 | Các loại ô, dù ... | ||||
6602 | 00 | 00 | Ba toong, gậy tay cầm ... các loại tương tự | |||
chương 67 | 6702 | Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; ... | ||||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
6704 | Tóc giả, râu, lông mi ... ghi ở nơi khác | |||||
chương 69 | 6910 | Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, ... | ||||
6911 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ | |||||
6912 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ | |||
6913 | Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác | |||||
6914 | Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ | |||||
chương 70 | 7013 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, ... | ||||
chương 71 | 7117 | Đồ kim hoàn giả | ||||
chương 73 | 7321 | Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu ... | ||||
7323 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác ... | |||||
7324 | Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép | |||||
chương 74 | 7417 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt ... bằng đồng | ||
7418 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp ... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ... bằng đồng | |||||
chương 76 | 7615 | Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp ... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh ... bằng nhôm | ||||
chương 82 | 8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay ... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống | ||
8212 | Dao cạo và lưỡi dao cạo ... | |||||
8214 | 20 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân ... | |||
8215 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem ... bộ đồ ăn tương tự | |||||
chương 83 | 8306 | Chuông, chuông đĩa, ... ; gương bằng kim loại cơ bản | ||||
chương 84 | 8414 | 51 | 00 | - - Quạt bàn, quạt sàn ... , có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W: (trừ quạt công nghiệp) | ||
8414 | 59 | - - Loại khác: (trừ quạt công nghiệp) | ||||
8414 | 90 | - Bộ phận: | ||||
8415 | Máy điều hòa không khí ... | |||||
8415 | 10 | 00 | - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: | |||
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | |||
- - - Loại khác | ||||||
8415 | 81 | Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng) | ||||
8415 | 82 | Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng) | ||||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
8415 | 83 | Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống (loại sử dụng để tiêu dùng) | ||||
8415 | 90 | - Bộ phận: | ||||
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) | |||
8418 | Máy làm lạnh, máy làm đá ... | |||||
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: | ||||||
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | |||
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | |||
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | |||
8418 | 30 | - Máy làm đông lạnh, ... , dung tích không quá 800 lít: | ||||
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | |||
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | |||
- Phụ tùng | ||||||
8418 | 99 | 00 | - - Loại khác: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) | |||
8421 | 12 | - - Máy làm khô quần áo: | ||||
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | |||
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | |||
- Phụ tùng | ||||||
8421 | 91 | - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm phụ tùng của các mã HS nêu trên) | ||||
8422 | Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch ... | |||||
8422 | 11 | 00 | - - Loại dùng trong gia đình: | |||
8422 | 90 | - Bộ phận: | ||||
8422 | 90 | 10 | - - Của hàng hóa thuộc mã số 8422.11.10 | |||
8422 | 90 | 20 | - - Của hàng hóa thuộc mã số 8422.11.20 | |||
8450 | Máy giặt gia đình ... có chức năng sấy khô | |||||
- Máy có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: | ||||||
8450 | 11 | 00 | - - Máy tự động hoàn toàn: | |||
8450 | 12 | 00 | - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: | |||
8450 | 19 | 00 | - - Loại khác | |||
8450 | 90 | 00 | - Bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) | |||
Chương 85 | 8509 | Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện | ||||
8510 | Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có gắn động cơ điện | |||||
8516 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời ... (trừ 8516 40 10 | |||||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
8516 80 và 8516 90 00) | ||||||
8518 | Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa ... ; bộ tăng âm | |||||
- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: | ||||||
8518 | 21 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | |||
8518 | 22 | 00 | - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa | |||
8518 | 30 | - Tai nghe ... hoặc nhiều loa: | ||||
8518 | 30 | 10 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | |||
8518 | 40 | 00 | - Bộ khuyếch đại âm tần | |||
8518 | 50 | 00 | - Bộ tăng âm điện: | |||
8518 | 90 | 00 | - Các bộ phận (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) | |||
8519 | Máy quay đĩa, máy hát ... các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm | |||||
8520 | Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh | |||||
8520 | 32 | 00 | - - Loại âm thanh số: | |||
8520 | 39 | 00 | - - Loại khác: | |||
8520 | 90 | 00 | - Loại khác: | |||
8521 | Máy ghi hoặc tái tạo video ... thu tín hiệu video | |||||
8522 | Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng ... cho các thiết bị thuộc | |||||
các nhóm 8519 đến 8521 (chỉ bao gồm bộ phận và các phụ tùng phụ trợ của các mã HS nêu trên) | ||||||
8527 | Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến ... | |||||
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình ... máy chiếu video | |||||
8528 | 12 | 00 | - - Loại màu | |||
8528 | 13 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | |||
8528 | 30 | 90 | - - Loại khác | |||
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 (chỉ bao gồm các bộ phận của các mã HS thuộc nhóm 8527 và 8528 nêu trên) | |||||
8539 | Đèn điện dây tóc ... ; đèn hồ quang | |||||
8539 | 22 | 90 | - - - Loại khác | |||
8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, có công suất trên 200W ... | |||
8539 | 31 | 90 | - - - Loại khác | |||
8539 | 39 | 20 | - - - Đèn ống phóng điện dùng để trang trí | |||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
Chương 87 | 8711 | Mô tô (kể cả mopeds) ... | ||||
8712 | Xe đạp hai bánh ... (trừ xe đạp đua) | |||||
8714 | Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) | |||||
chương 90 | 9004 | 10 | 00 | - Kính râm | ||
chương 91 | 9101 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... | ||||
9102 | Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi ... khác ... | |||||
9103 | Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân ... | |||||
9105 | Đồng hồ thời gian loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự) | |||||
chương 94 | 9401 | Ghế ngồi ... và phụ tùng của chúng | ||||
9401 | 30 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | |||
9401 | 40 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường ... | |||
9401 | 50 | 00 | - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự: | |||
- Ghế khác, có khung bằng gỗ: | ||||||
9401 | 61 | 00 | - - Đã nhồi đệm: | |||
9401 | 69 | 00 | - - Loại khác | |||
- Ghế khác, có khung bằng kim loại | ||||||
9401 | 71 | 00 | - - Đã nhồi đệm | |||
9401 | 79 | 00 | - - Loại khác | |||
9401 | 80 | 00 | - Ghế khác: | |||
9403 | Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng | |||||
9403 | 10 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | |||
9403 | 20 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại khác: | |||
9403 | 30 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng | |||
9403 | 40 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp | |||
9403 | 50 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ | |||
9403 | 60 | 00 | - Đồ nội thất bằng gỗ khác: | |||
9403 | 70 | 00 | - Đồ nội thất bằng plastic: | |||
9403 | 80 | 00 | - Đồ nội thất bằng vật liệu khác ... | |||
9404 | Khung đệm; ... , có hoặc không bọc | |||||
9405 | Đèn và bộ đèn ... ghi ở nơi khác | |||||
9405 | 10 | - Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác... | ||||
- - Bộ đèn huỳnh quang | ||||||
9405 | 10 | 90 | - - Loại khác | |||
9405 | 20 | - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: | ||||
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |||
9405 | 20 | 90 | - - Loại khác | |||
9405 | 30 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nôen | |||
9405 | 50 | - Đèn và bộ đèn không dùng điện: | ||||
- - Đèn dầu | ||||||
- - Đèn bão | ||||||
9405 | 50 | 90 | - - Loại khác | |||
chương 95 | 9504 | Dụng cụ dùng cho giải trí ... | ||||
9505 | Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang ... | |||||
chương 96 | 9603 | 21 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ | ||
9603 | 29 | 00 | - - Loại khác | |||
9603 | 90 | 00 | - - Loại khác | |||
9605 | 00 | 00 | Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu ... | |||
9613 | Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác ... | |||||
9614 | Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng | |||||
9615 | Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự ... | |||||
9617 | 00 | 10 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác | |||
III. Danh mục thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 90 | 9018 | Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực | ||
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): | ||||
9018 | 11 | 00 | - - Thiết bị điện tim | |
9018 | 12 | 00 | - - Thiết bị siêu âm | |
9018 | 13 | 00 | - - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ | |
9018 | 14 | 00 | - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | |
9018 | 19 | 00 | - - Loại khác | |
9018 | 20 | 00 |
| |
9018 | 31 | - - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm | ||
9018 | 31 | 10 | - - - Bơm tiêm dùng một lần | |
9018 | 31 | 90 | - - Loại khác | |
9018 | 32 | 00 | - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | |
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
9018 | 39 | - - Loại khác: | ||
9018 | 39 | 10 | - - - ống thông đường tiểu | |
9018 | 39 | 20 | - - - ống dùng một lần để truyền tĩnh mạch | |
9018 | 39 | 90 | - - - Loại khác | |
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: | ||||
9018 | 41 | 00 | - - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | |
9018 | 49 | 00 | - - Loại khác | |
9018 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | |
9018 | 90 | - Thiết bị và dụng cụ khác: | ||
9018 | 90 | 10 | - - Lưỡi dao phẫu thuật | |
9018 | 90 | 20 | - - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn) | |
9018 | 90 | 30 | - - Dụng cụ và thiết bị điện tử | |
9018 | 90 | 90 | - - Loại khác | |
9019 | Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn; bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác | |||
9019 | 10 | - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý: | ||
9019 | 10 | 10 | - - Loại điện tử | |
9019 | 10 | 90 | - - Loại khác | |
9019 | 20 | - Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: | ||
9019 | 20 | 10 | - - Thiết bị hô hấp nhân tạo | |
9019 | 20 | 90 | - - Loại khác | |
9020 | Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được | |||
9020 | 00 | 10 | - - Thiết bị hỗ trợ thở | |
9020 | 00 | 20 | - - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở | |
9020 | 00 | 90 | - - Loại khác | |
9021 | Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể | |||
9021 | 10 | 00 | - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương | |
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: | ||||
9021 | 21 | 00 | - - Răng giả | |
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
9021 | 29 | 00 | - - Loại khác | |
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: | ||||
9021 | 31 | 00 | - - Khớp giả | |
9021 | 39 | 00 | - - Loại khác | |
9021 | 39 | 00 | - - Loại khác | |
9021 | 40 | 00 | - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ | |
9021 | 50 | 00 | - Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ | |
9021 | 90 | 00 | - Loại khác | |
9022 | Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán, hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị | |||
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang: | ||||
9022 | 12 | 00 | - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | |
9022 | 13 | 00 | - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa | |
9022 | 14 | 00 | - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | |
9022 | 19 | - - Cho các mục đích khác: | ||
9022 | 19 | 10 | - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2(AS 2)] | |
9022 | 19 | 90 | - - - Loại khác | |
- Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú ý, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: | ||||
9022 | 21 | 00 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | |
9022 | 29 | 00 | - - Dùng cho các mục đích khác | |
9022 | 30 | - Bóng đèn tia X dạng ống: | ||
9022 | 30 | 10 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | |
9022 | 30 | 90 | - - Dùng cho các mục đích khác | |
9022 | 90 | - Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng: | ||
9022 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2(AS 2)] | |
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
9022 | 90 | 20 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | |
9022 | 90 | 90 | - - Loại khác |
(Kèm theo thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại).
Danh mục hàng amiăng cấm theo QĐ 27/2006/QĐ-BXD ngày 06/09/2006
TT | Mã hàng | Mô tả hàng hoá | |||
1 | 2524 | 00 | 00 | 00 | Sợi amiăng thuộc nhóm Amfibole gồm 05 loại sau: |
| 1. Amosite ( amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hoá học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O. | ||||
| 2. Crocidolite ( amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hoá học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2 | ||||
| | 3. Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2 | |||
| | 4. Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O | |||
| | 5. Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hoá học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O) |
Danh mục hoá chất độc hại cấm nhập khẩu (kèm thep Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN)
STT | Tên hoá chất | Số CAS | Mã số HS |
A | Các hoá chất độc | ||
1 | Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphonofluoridate Ví dụ. Sarin: O‑Isopropylmethylphosphonofluoridate Soman: O‑Pinacolyl methylphosphonofluoridate | 107‑44‑8 96‑64‑0 | 2931.00 |
2 | Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidocyanidate Ví dụ. Tabun: O‑Ethyl N,N‑dimethyl phosphoramidocyanidate | 77‑81‑6 | 2931.00 |
3 | Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) S‑2‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonothiolate và các muối Alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng Ví dụ. VX: O‑Ethyl S‑2‑diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate | 50782‑69‑9 | 2930.90 2930.90 |
4 | Các chất khí gây bỏng chứa lưu huỳnh (Sulfur mustard):
| 2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8 63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 | 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 |
5 | Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2‑Chlorovinyldichloroarsine (541‑25‑3) Lewisite 2: Bis(2‑chlorovinyl) chloroarsine (40334‑69‑8) Lewisite 3: Tris(2‑chlorovinyl) arsine (40334‑70‑1) | 541-25-3 40334-69-8 40334-70-1 | 2931.00 2931.00 2931.00 |
6 | Hơi cay chứa nitơ (Nitrogen mustard): HN1: Bis(2‑chloroethyl) ethylamine (538‑07‑8) HN2: Bis(2‑chloroethyl) methylamine (51‑75‑2) HN3: Tris(2‑chloroethyl) amine | 538-07-8 51-75-2 555-77-1 | 2921.19 2921.19 2921.19 |
7 | Saxitoxin (35523‑89‑8)(8) | 35523-89-8 | 3002.90 |
8 | Ricin | 9009-86-3 | 3002.90 |
B | Các tiền chất | ||
9 | Các hợp chất alkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) phosphonyldifluoride Ví dụ: DF: Methylphosphonyldifluoride | 676‑99‑3 | 2931.00 |
10 | Các hợp chất O‑Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑aminoethyl alkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphonite và các muối Alkyl hoá hoặc protonat hoá tương ứng Ví dụ. QL: O‑Ethyl O‑2‑diisopropylaminoethyl methylphosphonite | 57856‑11‑8 | 2931.00 |
11 | Chlorosarin: O‑Isopropyl methylphosphonochloridate | 1445‑76‑7 | 2931.00 |
12 | Chlorosoman: O‑Pinacolyl methylphosphonochloridate | 7040‑57‑5 | 2931.00 |
13 | Dodecyl Benzene Sulfonic Axit ( gọi tắt là DBSA |
Phương tiện đã qua sử dụng cấm nhập khẩu:
I. Xe đạp gồm các loại sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | ||
8712 | Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ | ||
8712 | 00 | 20 | - Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) |
8712 | 00 | 30 | - Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn |
8712 | 00 | 90 | - Loại khác |
II. Xe hai bánh, ba bánh gắn máy gồm các loại sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | ||
8711 | Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh | ||
8711 | 10 | - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc: | |
8711 | 10 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) |
- - Loại khác, dạng CKD: | |||
8711 | 10 | 21 | - - - Xe scooter |
8711 | 10 | 22 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 10 | 29 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác: | |||
8711 | 10 | 31 | - - - Xe scooter |
8711 | 10 | 32 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 | 10 | 39 | - - - Loại khác |
8711 | 20 | - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: | |
8711 | 20 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 | 20 | 20 | - - Xe môtô địa hình |
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc: | |||
8711 | 20 | 31 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 32 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 33 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: | |||
8711 | 20 | 34 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 35 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe |
8711 | 20 | 36 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: | |||
8711 | 20 | 37 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 38 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 39 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: | |||
8711 | 20 | 41 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 42 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 43 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc: | |||
8711 | 20 | 44 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 45 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 46 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: | |||
8711 | 20 | 47 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 48 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 49 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: | |||
8711 | 20 | 51 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 52 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 53 | - - - Loại khác |
- - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: | |||
8711 | 20 | 54 | - - - Xe scooter |
8711 | 20 | 55 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 20 | 56 | - - - Loại khác |
8711 | 30 | - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: | |
8711 | 30 | 10 | - - Xe mô tô địa hình |
8711 | 30 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD |
8711 | 30 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 | 40 | - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: | |
8711 | 40 | 10 | - - Xe mô tô địa hình |
8711 | 40 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD |
8711 | 40 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 | 50 | - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc: | |
8711 | 50 | 10 | - - Xe mô tô địa hình |
8711 | 50 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD |
8711 | 50 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
8711 | 90 | - Loại khác: | |
8711 | 90 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) |
8711 | 90 | 20 | - - Xe scooter |
8711 | 90 | 30 | - - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh |
8711 | 90 | 40 | - - Mô tô thùng |
- - Loại khác: | |||
- - - Dạng CKD: | |||
8711 | 90 | 91 | - - - - Không quá 200cc |
8711 | 90 | 92 | - - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 | 90 | 93 | - - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 | 90 | 94 | - - - - Trên 800cc |
- - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: | |||
8711 | 90 | 95 | - - - - Không quá 200cc |
8711 | 90 | 96 | - - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc |
8711 | 90 | 97 | - - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc |
8711 | 90 | 98 | - - - - Trên 800cc |
DANH MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHƯƠNG TIỆN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 19 /2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1.Máy, khung, săm, lốp, phụ tùng, động cơ của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy
Phụ tùng được hiểu là bao gồm tất cả các chi tiết, cụm, tổng thành, hệ thống dùng để chế tạo, lắp ráp, thay thế của ô tô, máy kéo và xe hai, ba bánh gắn máy.
2. Khung gầm của ôtô, máy kéo có gắn động cơ (kể cả khung gầm mới có gắn động cơ đã qua sử dụng và/hoặc khung gầm đã qua sử dụng có gắn động cơ mới):
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
8706 | Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705 | ||
-Dùng cho xe thuộc nhóm 8701: | |||
8706 | 00 | 11 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) |
8706 | 00 | 19 | -- Loại khác |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8702: | |||
8706 | 00 | 21 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 |
8706 | 00 | 22 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8703: | |||
8706 | 00 | 31 | -- Dùng cho xe cứu thương |
8706 | 00 | 39 | -- Loại khác |
- Dùng cho xe thuộc nhóm 8704: | |||
8706 | 00 | 41 | -- Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 |
8706 | 00 | 49 | -- Loại khác |
8706 | 00 | 50 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 8705 |
8707 | Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705: | ||
3. Ô tô cứu thương
Mã số HS | Mô tả hàng hóa | ||
| Xe cứu thương có các đặc điểm sau: - Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: | ||
8703 | 22 | 10 | --- Loại dung tích xi lanh trên 1.000 nhưng không quá 1.500 cc |
8703 | 23 | 11 | --- Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 | 24 | 11 | ----Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 | 24 | 51 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
- Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): | |||
8703 | 31 | 10 | --- Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc |
8703 | 32 | 11 | ---Loại dung tích xi lanh trên 1.500 nhưng không quá 2.500 cc |
8703 | 33 | 11 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 2.500 nhưng không quá 3.000 cc |
8703 | 33 | 41 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 3.000 nhưng không quá 4.000 cc |
8703 | 33 | 71 | ---- Loại dung tích xi lanh trên 4.000 cc |
8703 | 90 | 11 | -- Loại khác |
Danh mục thiết bị thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
(Quyết định 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30/06/2006)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả hàng hoá | |
Chương 84 | ||||
8469 | Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản | |||
- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản: | ||||
8469 | 11 | 00 | -- Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002] | |
8469 | 12 | 00 | -- Máy chữ tự động | |
8469 | 20 | 00 | - Máy chữ khác dùng điện | |
8469 | 30 | 00 | - Máy chữ khác không dùng điện | |
8470 | Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiện thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền | |||
8470 | 10 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003] | |
- Máy tính điện tử khác: | ||||
8470 | 21 | 00 | -- Có kèm theo bộ phận in [ITA1/A-004] | |
8470 | 29 | 00 | -- Loại khác [ITA1/A-005] | |
8470 | 30 | 00 | - Loại máy tính khác [ITA1/A-006] | |
8471 | Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hoá và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác | |||
8471 | 10 | 00 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại tương tự hay máy lai | |
8471 | 30 | - Máy xử lý dữ liệu tự động dạng số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011] [ITA1/A-191] [ITA1/A-194]: | ||
8471 | 30 | 10 | -- Máy tính cầm tay (loại bỏ túi) | |
8471 | 30 | 20 | -- Máy tính xách tay (Được nhập khẩu) | |
8471 | 30 | 90 | -- Loại khác | |
- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số loại khác: | ||||
8471 | 41 | -- Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012] [trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]: | ||
8471 | 41 | 10 | --- Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | |
8471 | 41 | 90 | --- Loại khác | |
8471 | 49 | -- Loại khác ở dạng hệ thống [ITA/A-013] [ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194] [trừ ITA1/B-193] [ ITA1/B-198] [ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]: | ||
8471 | 49 | 10 | --- Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | |
8471 | 49 | 90 | --- Loại khác | |
8471 | 60 | - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015] [trừ ITA/B-195, B-195]: | ||
8471 | 60 | 11 | -- Máy in kim | |
8471 | 60 | 12 | -- Máy in phun | |
8471 | 60 | 13 | -- Máy in laser | |
8471 | 60 | 19 | -- Máy in khác | |
8471 | 60 | 21 | -- Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát | |
8471 | 60 | 29 | -- Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát | |
8471 | 60 | 30 | -- Bàn phím máy tính | |
8471 | 60 | 40 | -- Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng | |
8471 | 70 | - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016] [trừ ITA/B-194] | ||
8471 | 70 | 10 | -- Ổ đĩa mềm | |
8471 | 70 | 20 | -- Ổ đĩa cứng | |
8471 | 70 | 30 | -- Ổ băng từ | |
8471 | 70 | 40 | -- Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196] | |
8471 | 80 | - Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017] | ||
8471 | 80 | 10 | -- Bộ điều khiển [ITA1/B-194] | |
8471 | 80 | 20 | -- Bộ thích ứng [ITA1/B-194] | |
8471 | 80 | 30 | -- Cổng kết nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] | |
8471 | 80 | 40 | -- Bộ định tuyến dữ liệu tự động [ITA1/B-194] | |
8471 | 80 | 50 | -- Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194] | |
8471 | 80 | 60 | -- Tường lửa | |
8471 | 80 | 70 | -- Cạc âm thanh [ITA1/B-202] và cạc hình ảnh | |
8471 | 80 | 90 | -- Loại khác [ITA1/A-018] [trừ ITA1/B-194] | |
8471 | 90 | - Loại khác: | ||
8471 | 90 | 20 | -- Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu | |
Chương 85 | ||||
8517 | Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình | |||
- Bộ điện thoại, điện thoại video (điện thoại hình ảnh): | ||||
8517 | 11 | 00 | -- Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordless handsets) [ITA1/A-026] | |
8517 | 19 | -- Loại khác: | ||
8517 | 19 | 10 | --- Bộ điện thoại | |
8517 | 19 | 20 | --- Điện thoại video | |
- Máy fax, máy điện báo in chữ: | ||||
8517 | 21 | 00 | -- Máy Fax [ITA1/A-028] | |
8517 | 22 | 00 | -- Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029] | |
8517 | 30 | - Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại: [ITA1/A-030] | ||
8517 | 30 | 10 | -- Thiết bị tổng đài điện thoại | |
8517 | 30 | 20 | -- Thiết bị tổng đài điện báo | |
8517 | 50 | - Thiết bị khác dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carrier-current line system) hoặc hệ thống hữu tuyến KTsố (Digital line system): [ITA1/A-031] [trừ các bộ lặp ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202] | ||
8517 | 50 | 10 | -- Bộ điều biến và giải điều biến (Modems) | |
8517 | 50 | 20 | -- Bộ tập trung, bộ dồn kênh | |
8517 | 50 | 30 | -- Bộ thiết bị kiểm tra đường dây | |
8517 | 50 | 40 | -- Settop box có chức năng thông tin [ITA1/B-203[ | |
8517 | 50 | 50 | -- Thiết bị khác dùng cho điện thoại | |
8517 | 50 | 90 | -- Loại khác | |
8517 | 80 | - Thiết bị khác: [ITA1/A-032] [trừ các bộ lặp ITA1/B-192]: | ||
8517 | 80 | 10 | -- Máy xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến | |
8517 | 80 | 20 | -- Thiết bị bảo vệ dữ liệu | |
8517 | 80 | 30 | -- Thiết bị mã hoá | |
8517 | 80 | 40 | -- Hạ tầng khoá công cộng (PKI-Public Key Infrastructure) | |
8517 | 80 | 50 | -- Thiết bị đường dây thuê bao số DSL | |
8517 | 80 | 60 | -- Thiết bị mạng riêng ảo VPN | |
8517 | 80 | 70 | -- Tích hợp điện thoại máy tính (CTI-Computer Telephone Intergrated) | |
-- Loại khác: | ||||
8517 | 80 | 91 | --- Dùng cho điện thoại | |
8517 | 80 | 92 | --- Dùng cho điện báo | |
8517 | 80 | 99 | --- Loại khác | |
8525 | Thiết bị truyền phát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình có hoặc không có gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác | |||
8525 | 10 | - Thiết bị truyền dẫn: | ||
8525 | 10 | 30 | -- Thiết bị nén dữ liệu | |
8525 | 10 | 40 | -- Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình | |
8525 | 10 | 50 | -- Dùng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến [ITA1/A-] | |
8525 | 20 | - Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197] | ||
8525 | 20 | 10 | -- Mạng cục bộ vô tuyến (WLAN) | |
8525 | 20 | 20 | -- Điện thoại cầm tay nối mạng Internet | |
8525 | 20 | 30 | -- Điện thoại di động nối mạng Internet | |
8525 | 20 | 40 | -- Thiết bị hội nghị truyền hình qua Internet | |
8525 | 20 | 50 | -- Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | |
8525 | 20 | 60 | -- Mạng dữ liệu di động | |
8525 | 20 | 70 | -- Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình | |
8525 | 20 | 80 | -- Điện thoại di động loại khác | |
8525 | 20 | 91 | --- Máy truyền dẫn khác dùng trong điện thoại, điện báo | |
8525 | 40 | - Camera ghi hình làm nền và camera ghi hình ảnh khác, camera số: | ||
8525 | 40 | 30 | -- Camera kỹ thuật số | |
8525 | 40 | 40 | -- Camera ghi hình khác | |
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh radio hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video | |||
- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu phát radio hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: | ||||
8528 | 12 | -- Loại màu: | ||
8528 | 12 | 10 | --- Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình | |
8528 | 12 | 90 | --- Loại khác | |
- Màn hình: | ||||
8528 | 21 | -- Loại màu: | ||
8528 | 21 | 90 | --- Màn hình loại khác | |
8544 | Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện | |||
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V: | ||||
8544 | 51 | -- Đã lắp với đầu nối điện: | ||
--- Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098] | ||||
8544 | 51 | 12 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ ngầm dưới biển | |
--- Loại khác: | ||||
8544 | 51 | 94 | ---- Cáp điều khiển | |
8544 | 59 | -- Loại khác: | ||
--- Loại sử dụng cho viễn thông: | ||||
8544 | 59 | 12 | ---- Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ ngầm dưới biển | |
--- Loại khác: | ||||
8544 | 59 | 94 | ---- Cáp điều khiển | |
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V: | ||||
-- Loại khác: | ||||
8544 | 60 | 92 | --- Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | |
8544 | 70 | - Cáp sợi quang [ITA1/A-099] | ||
8544 | 70 | 20 | --Cáp sợi quang (điện thoại, điện báo, chuyển tiếp vô tuyến trừ loại ngầm dưới biển) |
II. Hàng xuất nhập khẩu có điều kiện:
BỘ THƯƠNG MẠI
A. GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU:
MÔ TẢ HÀNG HOÁ | |
1 | Hàng dệt may xuất khẩu vào các thị trường có hạn ngạch do Bộ Thương mại công bố cho từng thời kỳ. (Bộ Thương mại cùng Bộ Công nghiệp hướng dẫn thực hiện). |
2 | Hàng cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của điều ước quốc tế, hiệp định mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia, do Bộ Thương mại công bố cho từng thời kỳ. |
B. GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU TỰ ĐỘNG:
Bộ Thương mại công bố danh mục hàng hoá áp dụng chế độ cấp giấy phép tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép.
II. HÀNG NHẬP KHẨU :
A. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU:
MÔ TẢ HÀNG HOÁ | |
1 | Hàng cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của điều ước quốc tế, hiệp định mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia do Bộ Thương mại công bố cho từng thời kỳ. |
2 | Xe 2, 3 bánh gắn máy từ 175 cm3 trở lên. (Bộ Thương mại cụ thể theo mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu và hướng dẫn thực hiện; Bộ Công an quy định và công bố các đối tượng được phép đăng ký sử dụng). |
3 | Súng đạn thể thao (theo quyết định phê duyệt của Ủy ban Thể dục Thể thao). |
B. GIẤY PHÉP THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Mô tả hàng hoá | Mã số HS | |
1 | Muối | 2501 |
2 | Thuốc lá nguyên liệu | 2401 |
3 | Trứng gia cầm | 0407 |
4 | Đường tinh luyện, đường thô | 1701 |
C. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
Bộ Thương mại công bố danh mục hàng hoá áp dụng chế độ cấp giấy phép tự động cho từng thời kỳ và tổ chức cấp phép theo quy định hiện hành về cấp phép.
BỘ CÔNG NGHIỆP
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC
Tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
(Ban hành kèm theoThông tư số: 01/2006/TT-BCN
ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
STT | Tên chất | Công thức phân tử |
1 | Acetic anhydride | (CH3CO)2O |
2 | Acetone | CH3COCH3 |
3 | Anthranilic acid | NH2C6H4COOH |
4 | Diethyl ether | (C2H5)2O |
5 | Hydrochloric acid | HCl |
6 | Methyl ethyl ketone | C4H8O |
7 | Phenylacetic acid | C8H8O2 |
8 | Piperidine | C5H11N |
9 | Potassium permanganate | KMnO4 |
10 | Sulphuric acid | H2SO4 |
11 | Toluene | C6H5CH3 |
12 | Methylamine | CH3NH2 |
13 | Nitroethane | CH3CH2NO2 |
14 | Tartaric acid | HO2CCH(OH)CH(OH)CO2H |
15 | Formic acid | HCOOH |
16 | Formamide | HCONH2 |
17 | Ethylene diacetate | CH3CO2CH2CH2O2CCH3 |
18 | Diethylamine | (C2H5)2NH |
19 | Benzyl cyanide | C6H5CH2CN |
20 | Benzaldehyde | C6H5CHO |
21 | Ammonium formate | HCO2NH4 |
22 | Acetic acid | CH3COOH |
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN
ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
Hoá chất Bảng 2 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học)
STT | Tên hoá chất | Số đăng ký CAS | Mã HS |
A | Hoá chất độc | ||
1 | Amiton: O, O‑Diethyl S‑[2‑(diethylamino)ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng | 78‑53‑5 | 2930.90 |
2 | PFIB: 1,1,3,3,3‑Pentafluoro‑2‑(trifluoromethyl)‑1‑propene | 382‑21‑8 | 2903.30 |
3 | BZ: 3‑ Quinuclidinyl benzilate (*) | 6581-06-2 | 2933.90 |
B | Các tiền chất | ||
4 | Các hoá chất ngoại trừ các hoá chất đã được liệt kê tại Bảng 1 chứa 1 nguyên tử phốt pho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (nocmal hoặc iso) chứ không phải là các nguyên tử các bon khác Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride Dimethyl methylphosphonate Ngoại trừ: O‑ethyl S‑phenyl ethylphosphonothiolothionate | 676-97-1 756‑79‑6 944‑22‑9 | 2931.00 |
5 | N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) phosphoramidic dihalides | 2929.90 | |
6 | Dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr)‑phosphoramidates | 2929.90 | |
7 | Arsenic trichloride | 7784‑34‑1 | 2812.10 |
8 | 2,2‑diphenyl‑2‑hydroxyacetic acid | 76-93-7 | 2918.19 |
9 | Quinuclidin‑3‑ol | 1619‑34‑7 | 2933.39 |
10 | N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethyl‑2‑chloride và các muối proton hoá tương ứng | 2921.19 | |
11 | N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr hoặc i‑Pr) aminoethane‑2‑ol và các muối proton hoá tương ứng Ngoại trừ: N,N‑dimethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng N,N‑diethylaminoethanol và các muối proton hoá tương ứng | 108‑01‑0 100‑37‑8 | 2922.19 |
12 | N,N‑dialkyl (Me, Et, n‑Pr or i‑Pr) aminoethane‑2‑thiols và các muối proton hoá tương ứng | 2930.90 | |
13 | Thiodiglycol: Bis(2‑hydroxyethyl)sulfide | 111‑48‑8 | 2930.90 |
14 | Pinacolyl alcohol: 3,3‑Dimethylbutan‑2‑ol | 464‑07‑3 | 2905.14 |
Hoá chất Bảng 3 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học)
STT | Tên hoá chất | Số đăng ký CAS | Mã HS |
A | Hoá chất độc | ||
1 | Phosgene: Carbonyl dichloride | 75‑44‑5 | 2812.10 |
2 | Cyanogen chloride | 506‑77‑4 | 2851.00 |
3 | Hydrogen cyanide | 74‑90‑8 | 2811.19 |
4 | Chloropicrin: Trichloronitromethane | 76‑06‑2 | 2904.90 |
B | Các tiền chất | ||
5 | Phosphorus oxychloride | 10025‑87‑3 | 2812.10 |
6 | Phosphorus trichloride | 7719‑12‑2 | 2812.10 |
7 | Phosphorus pentachloride | 10026‑13‑8 | 2812.10 |
8 | Trimethyl phosphite | 121‑45‑9 | 2920.90 |
9 | Triethyl phosphite | 122‑52‑1 | 2920.90 |
10 | Dimethyl phosphite | 868‑85‑9 | 2921.19 |
11 | Diethyl phosphite | 762‑04‑9 | 2920.90 |
12 | Sulfur monochloride | 10025‑67‑9 | 2812.10 |
13 | Sulfur dichloride | 10545‑99‑0 | 2812.10 |
14 | Thionyl chloride | 7719‑09‑7 | 2812.10 |
15 | Ethyldiethanolamine | 139‑87‑7 | 2922.19 |
16 | Methyldiethanolamine | 105‑59‑9 | 2922.19 |
17 | Triethanolamine | 102‑71‑6 | 2922.13 |
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC
Hoá chất độc hại và sản phẩm hoá chất độc hại
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2006/TT-BCN
Ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
STT | Tên hoá chất | Công thức hoá học |
1 | Acetonitril | CH3CN |
2 | Acid pechloric | HClO4 |
3 | Acrolein | CH2=CHCHO |
4 | Arsenua hydro | AsH3 |
5 | Aldehyd acetic | CH3CHO |
6 | Amiang nguyên liệu | |
7 | Amoniac; Hydroxit amôn | NH3; NH4OH |
8 | Anhydrid arsenic (arsen trioxid và arsen pentoxid) | As2O3, As2O5 |
9 | Anilin | C6H5NH2 |
10 | Antimoan | Sb |
11 | Acid nitric | HNO3 |
12 | Acid phosphoric | H3PO4 |
13 | Acid picric | C6H3O7N3 |
14 | Barium và hợp chất dễ tan của barium | Ba; hợp chất dễ tan |
15 | Barium oxid chứa 10% SiO2 tự do | BaO |
16 | Benzen | C6H6 |
17 | Benzidin | C12H12N2 |
18 | Bichromat kali | K2Cr2O7 |
19 | Brom | Br |
20 | Bromoform | CHBr3 |
21 | Bromo - methan | CH3Br |
22 | Các muèi gèc xyanua (CN), trừ Cyanogen chloride | |
23 | Calcium chlorid | CaCl2 |
24 | Carbon tetrachlorid | CCl4 |
25 | Cadmi và hợp chất của cadmi | |
26 | Carbon oxid | CO |
27 | Chì và hợp chất vô cơ của chì | |
28 | Chloroform | CHCl3 |
29 | Chlor | Cl2 |
30 | Chlorobenzen | C6H5Cl |
31 | 1- Chloronaphthalene | C10H7Cl |
32 | 0-[2-chloro-1-(2,5-dichlorophenyl)-vinyl]-0-0- diethyl phosphorothioat | |
33 | Chlorid thuỷ ngân | HgCl 2 |
34 | Chloropren | C4H5Cl |
35 | Chlorid đồng I và đồng II | CuCl ; CuCl2 |
36 | Dichlorobenzen | C6H4Cl2 |
37 | Dioxit carbon | CO2 |
38 | Dimethylamin | (CH3)2NH |
39 | N,N - dimethylformamid | HCON(CH3)2 |
40 | Dinitrobenzen | C6H4(NO2)2 |
41 | Dinitrochlorbenzen | C6H3(NO2)2Cl |
42 | Dinitrotoluen | CH3C6H3(NO2)2 |
43 | Dioxid chlor | ClO2 |
44 | Ethylen oxid | (CH2)2O |
45 | Ethyl chloride | C2H5Cl |
46 | Ethylen glycol | CH2OH-CH2OH |
47 | Ethyl mercuric phosphat | |
47 | Fluorosilicat kim loại tan và không tan | |
49 | Fluorin hydrid | HF |
50 | Formaldehyd | HCHO |
51 | Furfurol | C4H3OCHO |
52 | Hỗn hợp tetra và pentan aphtalin bậc cao | |
53 | Hydrazin và dẫn suất của chúng | H2NNH2 |
54 | Isopropalin | C15H23N3O4 |
55 | Isopropylnitrat | C3H7NO3 |
56 | Oxid sắt lẫn fluo và hợp chất mangan | FeO, Fe2O3 |
57 | Metaldehyd | (CH3CHO)n |
58 | Methyl alcohol | CH3OH |
59 | Muối của acid fluorhydric | |
60 | n - Hexan | C6H14 |
61 | n-Butanol | C4H9OH |
62 | Nicotin | C10H14N2 |
63 | Nitrobenzen | C6H5NO2 |
64 | 2-Nitro-1-hydroxybenzen-4-arsonic acid | |
65 | Nitơ dioxid | NO2 |
66 | Nitrotoluen | CH3C6H4NO2 |
67 | Nitrid kim loại | |
68 | Oxid nickel | NiO |
69 | Oxit crom | CrO3 |
70 | Oxynitrogen (NOx) | N2O, NO, NO2, N2O3, N2O5 |
71 | Ozon | O3 |
72 | Paranitrophenyl | C6H4(NO2)2 |
73 | PCB (Polychlorin hoá biphenyl) và các hợp chất chứa PCB | |
74 | Parathion | (C2H5O)2PSO-C6H4NO2 |
75 | Phenol | C6H5OH |
76 | Phosphor | P |
77 | Phosphin | PH3 |
78 | Phosphor kim loại | |
79 | Pyridin | C5H5N |
80 | Selen và hợp chất của chúng | Se |
81 | Sulfur carbon | SC2 |
82 | Sulfur chì | PbS |
83 | Sulfur hydro | H2S |
84 | Talium | Tl |
85 | Tetranitromethan | C(NO2)4 |
86 | Tetrachloroheptan | C7H12Cl4 |
87 | Tetraethyl thiuram disulfid | (C2H5)4N2S4 |
88 | Tetraethyl chì | Pb(C2H5)4 |
89 | Thuỷ ngân | Hg |
90 | Hợp chất thủy ngân | |
91 | Trichlorobenzen | C6H3Cl3 |
92 | Trichloroethylen | CHCl -CCl2 |
93 | Trinitrobenzen | C6H3(NO2)3 |
94 | Hợp chất trinitro | |
95 | Xylen | C6H4(CH3)2 |
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH MỤC VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HOÁ CHẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN
ngày 11 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp)
STT | Tên chất | Tiêu chuẩnchất lượng,Hàm lượng (%) | Tiêu chuẩnkỹ thuật |
1 | Natri hydroxyt (dạng lỏng) (NaOH) | TCVN 3793-83 NaOH NaCl | > 31% 0.004% Max |
2 | Acid clohydric (HCl) | TCVN 1556-86 & 52-99 HCl Fe Cl2 tự do SO4 As | > 32% < 0,01% < 0,015% < 0,03% 0,0001% Max |
3 | Acid sulfuric kỹ thuật (H2SO4) | TCVN 5719-92 H2SO4 Fe Hàm lượng cặn sau nung | > 97% 0,010 Max 0,020 Max |
4 | 2807.00.00 Acid sulfuric tinh khiết (H2SO4) | TCVN 138-64 H2SO4 Cl+ NH4 | > 97,2% 0,00002% Max 0,0002% Max |
5 | Acid phosphoric kỹ thuật (H3PO4) | TCN 101-1997 H3PO4 Fe As | > 85% 0,002% Max 0,008% Max |
6 | Phèn đơn từ hydroxyt nhôm | 64 TCN 45-88 Fe2O3 Acid tự do | 0,015% Max 0,1% Max |
Mặt hàng khác- BCN
2 | Khoáng sản. ( Hàng xuất khẩu có điều kiện) | Ban hành danh mục xuất khẩu có điều kiện, quy định điều kiện hoặc tiêu chuẩn. |
3 | Vật liệu nổ công nghiệp Nitơrát Amôn hàm lượng cao (NH4NO3) Thông tư 03/2006/TT-BCN | Giấy phép nhập khẩu quy định rõ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép. |
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Danh mục tem bưu chính nhập khẩu cần giấy phép nhập khẩu
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 của
Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả | |
Chương 49 | 4907 | 00 | 20 | Tem bưu chính Việt Nam (gồm cả tem khối – souvernir sheet, miniature sheet, block) mới phát hành, chưa sử dụng |
4907 | 00 | 90 | Thư nhẹ máy bay (Aerogramme), phong bì, bưu ảnh có in tem bưu chính Việt Nam (pre-stamped envelope, postcard) mới phát hành, chưa sử dụng | |
Chương 97 | 9704 | 00 | 10 | Tem bưu chính các loại (gồm cả tem khối – souvernir sheet, miniature sheet, block) đã sử dụng hoặc chưa sử dụng trừ các loại tem bưu chính thuộc nhóm 4907. |
9704 | 00 | 90 | Phong bì ngày phát hành đầu tiên (first-day cover), Bưu ảnh có dán tem bưu chính được đóng nhật ấn hoặc dấu ngày phát hành đầu tiên (maximum cards), Tài liệu có minh hoạ bằng tem (sách tem, truyện tem) Vật phẩm có sử dụng tem bưu chính (chặn giấy, dây đeo chìa khoá ... ) Tờ kỷ niệm (Comemorative sheet) |
Phụ lục số 02
Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nhập khẩu
cần giấy phép nhập khẩu
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02//2006/TT-BBCVT ngày 24/4/2006 của
Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả: | |
Chương 85 | 1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 kHz đến 400 GHz, có công suất từ 60mW trở lên | |||
8525 | 10 | Thiết bị phát, thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất. | ||
8525 | 10 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh | ||
8525 | 10 | 10 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | |
8525 | 10 | 50 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư | |
8525 | 20 | 92 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | |
Chương 85 | 2. Thiết bị Rađa, thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến | |||
8526 | 10 | Thiết bị Rađa, thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến | ||
8526 | 10 | 90 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | |
8526 | 10 | 90 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa | |
8526 | 91 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải, lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | ||
8526 | 92 | 00 | Thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến |
DANH MỤC SẢN PHẨM THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT ngày 3 tháng 11 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
STT | TÊN SẢN PHẨM | TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
---|---|---|
1. | Phần tử mạng cố định, di động | |
1.1. | Tổng đài dung lượng lớn | TCN 68 – 179 : 1999 |
1.2. | Tổng đài dung lượng nhỏ | TCN 68 – 146 : 1995 |
1.3. | Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây) | TCN 68 - 163 : 1997TCN 68 - 163A : 1997TCN 68 - 163B : 1997 TCN 68 - 169 : 1998 TCN 68 - 179 : 1999TCN 68 - 184 : 1999TCN 68 - 185 : 1999 TCN 68 – 188 : 2000 |
1.4. | Thiết bị điện thoại thẻ | TCN 68 – 166 : 1997 |
2. | Thiết bị truyền dẫn | |
2.1. | Thiết bị truyền dẫn quang | TCN 68 - 173 : 1998 TCN 68 - 175 : 1998 TCN 68 – 177 : 1998 |
2.2. | Thiết bị truyền dẫn vi ba số | TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1996 TCN 68 - 158 : 1996 TCN 68 – 234 : 2006 |
3. | Cáp thông tin | |
3.1. | Cáp sợi quang | TCN 68 - 160 : 1995 |
3.2. | Cáp thông tin kim loại | TCN 68 - 132 : 1998 |
4. | Thiết bị đầu cuối | |
4.1. | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCN 68 - 188 : 2000TCN 68 - 190 : 2003TCN 68 - 193 : 2000TCN 68 - 196 : 2001TCN 68 - 211 : 2002 |
4.2. | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở BRA | TCN 68 - 189 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 212 : 2002 TCN 68 - 213 : 2002 |
4.3. | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.4. | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | TCN 68 - 138 : 1995TCN 68 - 221 : 2004TCN 68 - 222 : 2004TCN 68 - 223 : 2004TCN 68 - 245 : 2006 |
4.5. | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 216 : 2002 TCN 68 - 217 : 2002 |
4.6. | Tổng đài PABX | TCN 68 - 136 : 1995 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
4.7. | Thiết bị đầu cuối xDSL | TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
5. | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên | |
5.1. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 219 : 2004TCN 68 - 220 : 2004TCN 68 - 229 : 2005TCN 68 - 230 : 2005TCN 68 - 231 : 2005TCN 68 - 232 : 2005TCN 68 - 233 : 2005TCN 68 - 235 : 2006TCN 68 - 236 : 2006TCN 68 - 237 : 2006TCN 68 - 238 : 2006TCN 68 - 242 : 2006TCN 68 - 251 : 2006TCN 68 - 252 : 2006 *** |
5.2. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 246 : 2006*** |
5.3. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.4. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.5. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2000*** |
5.6. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | TCN 68 - 180 : 1999TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 215 : 2002TCN 68 - 214 : 2002*** |
5.7. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư | TCN 68-244: 2006 *** |
5.8. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 198 : 2001TCN 68 - 199 : 2001TCN 68 - 200 : 2001TCN 68 - 201 : 2001TCN 68 - 202 : 2001TCN 68 - 204 : 2001TCN 68 - 205 : 2001TCN 68 - 206 : 2001TCN 68 - 239 : 2006TCN 68 - 240 : 2006TCN 68 - 241 : 2006TCN 68 - 247 : 2006TCN 68 - 248 : 2006 TCN 68 - 249 : 2006 TCN 68 - 250 : 2006 *** |
5.9. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6. | Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện | |
6.1. | Thiết bị Rađa | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.2. | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.3. | Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
6.4. | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(HƯỚNG DẪN TẠI THÔNG TƯ 32/2006/TT-BNN)
A. | HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU | HÌNH THỨC QUẢN LÝ |
1 | Động, thực vật hoang dã quý hiếm trên cạn, nguy cấp cần kiểm soát xuất khẩu theo quy định của Công ước CITES mà Việt Nam đã cam kết thực hiện. Động, thực vật hoang dã, quý hiếm trên cạn thuộc nhóm IIA và IIB quy định tại Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2002. | Bộ Nông nghiệp và PTNT căn cứ quy định của Công ước CITES để công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu. Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu cụ thể. |
2 | Giống cây trồng và giống vật nuôi quý hiếm. | Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn theo quy định Pháp lệnh Giống cây trồng và Pháp lệnh Giống vật nuôi. |
3 | Củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước. | Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục xuất khẩu cụ thể. |
B. | HÀNG HÓA NHẬP KHẨU | HÌNH THỨC QUẢN LÝ |
1 | Thuốc thú y và nguyên liệu sản xuất thuốc thú y đăng ký nhập khẩu lần đầu tại Việt Nam. | Giấy phép khảo nghiệm. |
2 | Chế phẩm sinh học, vi sinh học, hoá chất dùng trong thú y đăng ký nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam. | Giấy phép khảo nghiệm. |
3 | a) Thuốc bảo vệ thực vật và nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật ngoài Danh mục được phép sử dụng tại Việt Nam. | a) Giấy phép nhập khẩu, quy định rõ điều kiện, số lượng và thủ tục cấp giấy phép. |
b) Thuốc bảo vệ thực vật, nguyên liệu sản xuất thuốc bảo vệ thực vật thuộc danh mục hạn chế sử dụng. | b) Giấy phép nhập khẩu, quy định rõ điều kiện, số lượng và thủ tục cấp giấy phép. | |
4 | Giống cây trồng, giống vật nuôi, côn trùng các loại chưa có ở Việt Nam. | Giấy phép khảo nghiệm. |
5 | Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, loại mới lần đầu sử dụng tại Việt Nam. | Giấy phép khảo nghiệm. |
6 | Phân bón loại mới lần đầu sử dụng tại Việt Nam. | Giấy phép khảo nghiệm. |
7 | Nguồn gen của cây trồng, vật nuôi, vi sinh phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học, kỹ thuật. | Giấy phép nhập khẩu, quy định rõ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép. |
8 | Động, thực vật hoang dã cần kiểm soát nhập khẩu theo quy định của Công ước CITES mà Việt Nam đã cam kết thực hiện. | Bộ Nông nghiệp và PTNT căn cứ quy định của Công ước CITES để công bố điều kiện và hướng dẫn thủ tục nhập khẩu. |
BỘ THỦY SẢN
1. Quản lý chuyên ngành của Bộ Thuỷ sản được công bố dưới hình thức ban hành các danh mục hàng hoá theo mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu:
a) Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện;
b) Danh mục các mặt hàng phục vụ nuôi trồng thuỷ sản nhập khẩu có điều kiện;
c) Danh mục giống thuỷ sản được xuất khẩu, nhập khẩu thông thường;
d) Danh mục thuốc, hoá chất, nguyên liệu để sản xuất thuốc và hoá chất sử dụng trong nuôi trồng thủy sản được nhập khẩu thông thường.
2. Nguyên tắc quản lý:
a) Việc xuất khẩu, nhập khẩu danh mục (a) và danh mục (b) ở mục 1 nêu trên, Bộ Thuỷ sản ban hành danh mục và quy định điều kiện xuất khẩu, nhập khẩu; khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, các đơn vị trực tiếp làm thủ tục xuất nhập khẩu với cơ quan Hải quan, không cần xin phép Bộ Thủy sản và Bộ Thương mại;
b) Các loại giống, thuốc, hóa chất và nguyên liệu sản xuất thuốc, hóa chất chưa có tên trong danh mục (c) và danh mục (d) ở mục 1 nêu trên, chỉ được nhập khẩu vào Việt Nam khi có giấy phép nhập khẩu khảo nghiệm do Bộ Thủy sản cấp. Hàng năm, 6 tháng một lần, Bộ Thủy sản có trách nhiệm công bố bổ sung vào danh mục (c) và danh mục (d) các mặt hàng đã có kết quả khảo nghiệm tốt. Khi được bổ sung vào danh mục nhập khẩu thông thường, hàng hóa được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị hạn chế về số lượng, trị giá và không phải xin cấp phép.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
STT | MÃ HÀNG | MÔ TẢ HÀNG HOÁ | ||
DANH MỤC HÀNG HOÁ PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU | ||||
1 | 8303 | 00 | 00 | Cửa kho tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước quy định). |
2 | 8472 | 90 | 30 | Máy hủy tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước quy định). |
DANH MỤC HÀNG HOÁ CHỈ ĐỊNH ĐƠN VỊ NHẬP KHẨU | ||||
3 | Giấy in tiền | |||
4802 | 69 | 20 | - Giấy nền cotton | |
4802 | 69 | 90 | - Giấy nền polymer | |
4 | 3215 | 19 | 00 | Mực in tiền |
5 | Máy ép phôi chống giả và phôi chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá thuộc Ngành Ngân hàng phát hành và quản lý: | |||
4907 | 00 | 30 | - Phôi chống giả để sử dụng cho tiền, ngân phiếu thanh toán và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác thuộc ngành Ngân hàng phát hành và quản lý | |
7206 | 90 | 90 | - Phôi kim loại sử dụng để đúc, dập tiền kim loại | |
7218 | 99 | 00 | ||
7224 | 90 | 00 | ||
8477 | 80 | 20 | - Máy ép phôi chống giả | |
6 | Máy in tiền (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước công bố). | |||
8443 | 19 | 10 | - Máy phủ Varnish | |
8443 | 29 | 10 | - Máy in số Numerota | |
8443 | 30 | 10 | - Máy in Flexo | |
8443 | 40 | 10 | - Máy Intaglio | |
8443 | 59 | 90 | - Máy Simultan | |
7 | 8462 | 99 | 50 | Máy đúc, dập tiền kim loại (theo tiêu chuẩn kỹ thuật do Ngân hàng Nhà nước công bố). |
Nguyên tắc quản lý:
Ngân hàng Nhà nước công bố danh mục hàng hoá quản lý chuyên ngành theo mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu; chỉ định doanh nghiệp được phép nhập khẩu các loại hàng hoá quy định tại danh mục này; quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu; điều kiện nhập khẩu và chịu trách nhiệm quản lý sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư đúng mục đích.
BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN
Thông tư 48/2006/TT-BVHTT
A. | HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU | HÌNH THỨC QUẢN LÝ |
1 | Các loại ấn phẩm (sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch...). | Hồ sơ nguồn gốc. |
2 | Tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe nhìn khác, được ghi trên mọi chất liệu. | Hồ sơ nguồn gốc. |
3 | Các tác phẩm nghệ thuật thuộc các thể loại, mới được sản xuất trên mọi chất liệu. | Hồ sơ nguồn gốc. |
4 | Di vật, cổ vật không thuộc: sở hữu toàn dân, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | Giấy phép xuất khẩu. |
B. | HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU | |
1 | Các loại ấn phẩm (sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch...). | Phê duyệt nội dung. |
2 | Các tác phẩm điện ảnh và sản phẩm nghe nhìn khác, ghi trên mọi chất liệu. | Phê duyệt nội dung. |
3 | Hệ thống chế bản và sắp chữ chuyên dùng ngành in. | Giấy phép nhập khẩu quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy phép. |
4 | Máy in các loại (máy in offset, máy in Flexo, máy in ống đồng) và máy photocopy mầu. | Quy định điều kiện. |
5 | Thiết bị thu tín hiệu truyền hình từ vệ tinh (TVRO). | Quy định điều kiện. |
6 | Máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc. | - Quy định điều kiện (về thiết bị, về các chương trình được cài đặt). - Các doanh nghiệp được cấp giấy phép đầu tư hoặc đăng ký kinh doanh theo Quyết định số 32/2003/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ được phép nhập khẩu. |
7 | Đồ chơi trẻ em | Công bố tính năng và loại đồ chơi được phép nhập khẩu |
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 37 | 3706 | Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng | ||
3706 | 10 | - Loại chiều rộng từ 35mm trở lên: | ||
3706 | 10 | 10 | -- Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học. | |
3706 | 10 | 20 | -- Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng -- Loại khác | |
3706 | 10 | 91 | --- Có ảnh được chụp ở nước ngoài | |
3706 | 10 | 99 | --- Loại khác | |
3706 | 90 | - Loại khác | ||
3706 | 90 | 10 | -- Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học. | |
3706 | 90 | 20 | -- Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | |
3706 | 90 | 90 | -- Loại khác | |
Chương 49 | 4901 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn | ||
4901 | 10 | - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp: | ||
-- Dùng cho giáo dục | ||||
4901 | 10 | 11 | --- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | |
4901 | 10 | 19 | --- Loại khác | |
-- Loại khác | ||||
4901 | 99 | 21 | -- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu. | |
29 | -- Loại khác | |||
- Loại khác | ||||
4901 | 91 | -- Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ trương của chúng: | ||
4901 | 91 | 10 | -- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | |
4901 | 91 | 90 | --- Loại khác | |
99 | -- Loại khác | |||
--- Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế | ||||
4901 | 99 | 11 | --- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | |
4901 | 99 | 19 | ---- Loại khác | |
---- Loại khác | ||||
4901 | 99 | 91 | ---- Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | |
4901 | 99 | 99 | ---- Loại khác | |
4902 | Báo tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh hoạ tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo | |||
4902 | 10 | 00 | - Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần | |
4902 | 90 | - Loại khác | ||
-- Phát hành hàng tuần | ||||
4902 | 90 | 11 | -- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế | |
4902 | 90 | 19 | --- Loại khác | |
-- Phát hành 2 tuần một lần | ||||
4902 | 90 | 21 | --- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế | |
4902 | 90 | 29 | --- Loại khác | |
-- Loại khác | ||||
4902 | 90 | 91 | --- Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế | |
4902 | 90 | 99 | --- Loại khác | |
4903 | 00 | 00 | Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em | |
4904 | 00 | 00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh hoạ tranh ảnh | |
4905 | Bản đồ, biểu đồ thuỷ văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in. | |||
4905 | 10 | 00 | - Quả địa cầu | |
4905 | - Loại khác | |||
4905 | 91 | 00 | -- Dạng quyển | |
4905 | 99 | 00 | -- Loại khác | |
4906 | Các loại sơ đồ và bản vẽ kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên. | |||
4906 | 00 | 10 | - Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than | |
4906 | 00 | 90 | - Loại khác | |
4909 | 00 | 00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí. | |
4910 | 00 | 00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch | |
4911 | Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in | |||
4911 | 10 | 00 | - Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự | |
- Loại khác | ||||
4911 | 91 | -- Tranh, bản vẽ thiết kế và ảnh các loại | ||
4911 | 91 | 20 | --- Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại. | |
4911 | 91 | 90 | --- Loại khác | |
Chương 84 | ||||
8440 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách | |||
8440 | 10 | - Máy: | ||
-- Hoạt động bằng điện | ||||
8440 | 10 | 11 | --- Máy đóng sách | |
8440 | 10 | 19 | --- Loại khác | |
8440 | 90 | - Bộ phận | ||
8440 | 90 | 10 | --- Của máy hoạt động bằng điện | |
8442 | Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các loại nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ pận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng). | |||
8442 | 10 | - máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện) | ||
8442 | 10 | 10 | -- Hoạt động bằng điện | |
8442 | 20 | - máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các quy trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ. | ||
8442 | 20 | 10 | -- Họat động bằng điện | |
8442 | 30 | - Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác | ||
-- Hoạt động bằng điện | ||||
8442 | 30 | 11 | --- Khuôn dập và khuôn cối | |
8442 | 30 | 12 | --- Thiết bị dùng cho mày đúc mẫu chữ | |
8442 | 30 | 19 | --- Loại khác | |
8442 | 40 | - Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên | ||
8442 | 40 | 10 | -- Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | |
8442 | --- Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện | |||
8442 | 40 | 21 | -- Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | |
8442 | 50 | - Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng) | ||
8442 | 50 | 10 | -- Mẫu chữ in các loại | |
8443 | Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in. | |||
-Máy in offset: | ||||
8443 | 11 | -- In cuộn | ||
8443 | 11 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 12 | -- In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm) | ||
8443 | 12 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 19 | -- Loại khác | ||
8443 | 19 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 21 | -- In cuộn | ||
8443 | 21 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 29 | -- Loại khác | ||
8443 | 29 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 30 | - Máy in nổi bằng khuôn mềm | ||
8443 | 30 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 40 | - Máy in ảnh trên bản kẽm | ||
8443 | 40 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
8443 | 60 | - Máy phụ trợ in | ||
8443 | 60 | 10 | --- Hoạt động bằng điện | |
Chương 85 | 8524 | Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 | ||
8524 | 10 | - Đĩa hát | ||
8524 | 31 | -- Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043] | ||
8524 | 32 | -- Chỉ để tái tạo âm thanh | ||
8524 | 39 | -- Loại khác | ||
8524 | 40 | 00 | - Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-043] [ITA1/B-201] | |
- Băng từ khác | ||||
8524 | 51 | -- Có chiều rộng không quá 4mm | ||
8524 | 52 | -- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm | ||
8524 | 53 | -- Có chiều rộng trên 6,5mm | ||
8524 | 60 | 00 | - Thẻ có dải từ | |
- Loại khác | ||||
8524 | 91 | -- Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-046] | ||
8524 | 99 | -- Loại khác | ||
8528 | Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video. | |||
8529 | Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28 | |||
8529 | 10 | - Angten và bộ phản xạ của angten; các bộ phận sử dụng kèm | ||
8543 | Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa đựơc chi tiết hay ghi ở các nơi khác trong Chương này. | |||
Chương 90 | 9009 | Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt | ||
- Máy photocopy tĩnh điện | ||||
9009 | 11 | -- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quy trình trực tiếp): [ITA1/A-100] | ||
9009 | 11 | 10 | - Loại mầu | |
9009 | 11 | 90 | --- Loại khác | |
9009 | 12 | -- Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (quy trình gián tiếp) | ||
--- Loại màu | ||||
9009 | 12 | 11 | ---- Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (quy trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] | |
9009 | 12 | 19 | ---- Loại khác | |
9009 | 21 | -- Có kết hợp hệ thống quan học [ITA1/A-101]: | ||
9009 | 21 | 10 | --- Loại mầu | |
9009 | 22 | -- Dạng tiếp xúc | ||
9009 | 22 | 10 | --- Loại màu | |
9009 | 30 | - Máy sao chụp bằng nhiệt | ||
30 | 10 | - Loại mầu | ||
Chương 95 | 9501 | Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe 3 bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dool's carriages) | ||
9501 | 00 | 10 | - Xe ba bánh | |
9501 | 00 | 20 | - Đồ chơi có xe ba bánh khác | |
9501 | 00 | 30 | - Xe ngựa chở búp bê (Dool's carriages) | |
- Bộ phận | ||||
9501 | 00 | 91 | -- Nan hoa, dùng cho hàng hóa thuộc mã số 9501.00.10 | |
9501 | 00 | 92 | -- Mũ nan hoa, dùng cho hàng hóa thuộc mã số 9501.00.10 | |
9501 | 00 | 93 | -- Loại khác, dùng cho hàng hóa thuộc mã số 9501.00.10 | |
9501 | 00 | 94 | -- Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hóa thuộc mã số 9501.00.10 | |
9501 | 00 | 95 | -- Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hóa thuộc mã số 9501.00.10 | |
9501 | 00 | 99 | -- Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hóa thuộc mã số 9501.00.10 | |
9502 | Búp bê hình người | |||
9502 | 10 | 00 | - Búp bê có hoặc không mặc quần áo | |
- Bộ phận và đồ phụ trợ | ||||
9502 | 91 | 00 | -- Quần áo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác | |
9502 | 99 | 00 | -- Loại khác | |
9503 | Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí | |||
9503 | 10 | 00 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng | |
9503 | 20 | - Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10 | ||
9503 | 20 | 10 | -- Bộ đồ lắp ráp máy bay | |
9503 | 20 | 90 | -- Loại khác | |
9503 | 30 | - Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác | ||
9503 | 30 | 10 | -- Bằng plastic | |
9503 | 30 | 90 | - Loại khác | |
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người | ||||
9503 | 41 | 00 | -- Loại nhồi | |
9503 | 49 | 00 | -- Loại khác | |
9503 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi | |
9503 | 60 | - Đồ chơi đố trí | ||
9503 | 60 | 10 | -- Bộ đồ chơi | |
9503 | 60 | 20 | -- Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh | |
9503 | 60 | 90 | -- Loại khác | |
9503 | 70 | - Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm | ||
9503 | 70 | 10 | -- Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ, bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình | |
9503 | 70 | 90 | -- Loại khác | |
9503 | 80 | - Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ | ||
9503 | 80 | 10 | -- Súng đồ chơi có gắn động cơ | |
9503 | 80 | 90 | -- Loại khác | |
9503 | 90 | - Loại khác | ||
9503 | 90 | 10 | - Tiền đồ chơi | |
9503 | 90 | 20 | -- Máy bộ đàm đồ chơi | |
9503 | 90 | 30 | -- Súng, súng ổ quay, súng lục đồ chơi | |
9503 | 90 | 40 | -- Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi, máy chữ đồ chơi | |
9503 | 90 | 50 | -- Dây nhảy | |
9503 | 90 | 60 | -- Hòn bi | |
9503 | 90 | 90 | -- Loại khác | |
9504 | Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các đồ chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động | |||
9504 | 10 | 00 | - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình | |
9504 | 20 | 90 | -- Loại khác | |
9504 | 30 | - Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động | ||
9504 | 30 | 10 | -- Máy đánh bạc hoặc máy jackpot | |
9504 | 30 | 20 | -- Bàn dùng cho trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng hoặc và các loại tương tự | |
9504 | 30 | 90 | -- Loại khác | |
9504 | 40 | 00 | - Cỗ bài | |
9504 | 90 | - Loại khác | ||
9504 | 90 | 30 | -- Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm | |
9504 | 90 | 90 | -- Loại khác | |
Chương 97 | 9701 | Tranh vẽ, tranh phác hoạ và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác hoạ thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự | ||
9701 | 10 | 00 | - Tranh vẽ, tranh phác hoạ và tranh bột mầu | |
9701 | 90 | - Loại khác | ||
9701 | 90 | 10 | -- Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng pastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản. | |
9701 | 90 | 20 | -- Trang trí bằng lie tự nhiên | |
9701 | 90 | 90 | -- Loại khác | |
9702 | 00 | 00 | Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in litô | |
9703 | 00 | 00 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc bằng mọi loại vật liệu | |
9705 | Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền | |||
9705 | 00 | 10 | - Sưu tập động vật học | |
9705 | 00 | 20 | - Sưu tập khảo cổ học | |
9705 | 00 | 90 | - Loại khác | |
9706 | 00 | 00 | Đồ cổ có tuổi từ 100 năm trở lên |
BỘ Y TẾ
A. | HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU | HÌNH THỨC QUẢN LÝ |
Không có. | ||
B. | HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU | |
1 | Chất gây nghiện, chất hướng tâm thần, tiền chất (bao gồm cả thuốc thành phẩm). | Giấy phép nhập khẩu quy định rõ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép. |
2 | Thuốc thành phẩm phòng và chữa bệnh cho người, đã có số đăng ký. | Được nhập khẩu theo nhu cầu không phải xác nhận đơn hàng nhập khẩu. |
3 | Thuốc thành phẩm phòng và chữa bệnh cho người, chưa có số đăng ký. | Giấy phép khảo nghiệm. |
4 | Nguyên liệu sản xuất thuốc, dược liệu, tá dược, vỏ nang thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, loại mới sử dụng ở Việt Nam. | Giấy phép khảo nghiệm. |
5 | Mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người. | Đăng ký lưu hành. |
6 | Vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, ngoài danh mục được nhập khẩu theo nhu cầu. | Giấy phép nhập khẩu. |
7 | Thiết bị y tế có khả năng gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người, ngoài danh mục được nhập khẩu theo nhu cầu. | Giấy phép nhập khẩu. |
8 | Hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | Đăng ký lưu hành. |
Nguyên tắc quản lý:
1. Đối với nguyên liệu sản xuất thuốc, dược liệu, tá dược, vỏ nang thuốc bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc vắc xin, sinh phẩm miễn dịch thiết bị y tế, Bộ Y tế công bố danh mục hàng hoá được nhập khẩu theo nhu cầu, ngoài danh mục này phải có giấy phép nhập khẩu, quy định rõ điều kiện và thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu.
2. Hàng hoá thuộc diện điều chỉnh của giấy phép khảo nghiệm phải tuân thủ nội dung khảo nghiệm và thời hạn khảo nghiệm theo hướng dẫn của Bộ Y tế. Căn cứ kết quả khảo nghiệm, Bộ Y tế quyết định cho phép hay không cho phép sử dụng tại Việt Nam. Khi được Bộ Y tế cho phép sử dụng tại Việt Nam, hàng hoá được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị hạn chế về số lượng, trị giá, không phải xin giấy phép nhập khẩu hoặc xác nhận đơn hàng nhập khẩu.
3. Hàng hoá thuộc diện điều chỉnh của biện pháp đăng ký lưu hành, khi đã có số đăng ký, được nhập khẩu theo nhu cầu, không bị hạn chế về số lượng, trị giá, không phải xin giấy phép nhập khẩu hoặc xác nhận đơn hàng nhập khẩu.
4. Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện và cụ thể danh mục hàng hoá nêu trên theo mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu.
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
A. | HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU | HÌNH THỨC QUẢN LÝ |
Không có. | ||
B. | HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU | |
1 | Phế liệu. | Quy định điều kiện hoặc tiêu chuẩn. |
Nguyên tắc quản lý: trên cơ sở điều kiện hoặc tiêu chuẩn các phế liệu được phép nhập khẩu, doanh nghiệp nhập khẩu làm thủ tục tại cơ quan hải quan.
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện cụ thể hoá danh mục nêu trên theo mã số HS đúng trong Biểu thuế xuất nhập khẩu.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BGTVTngày04 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải)
- Pháo hiệu các loại cho an toàn hàng hải.
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | ||
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác | |||
3604 | 90 | 10 | Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp |
Ghi chú:
Các loại pháo hiểu cho an toàn hàng hải bao gồm 03 loại: Pháo dù, đuốc cầm tay, tín hiệu khó nổ
Chi tiết hàng nhập khẩu có điều kiện có sự quản lý của cơ quan chuyên ngành tham khảo các văn bản sau:
Số Văn bản | Ngày ký | Trích yếu |
CHÍNH PHỦ | ||
215/TTg-KTTH | 10/02/2009 | Điều hành xuất khẩu gạo năm 2009 |
40/2008/NĐ-CP | 07/04/2008 | Về sản xuất và kinh doanh rượu |
151/2007/QĐ-TTG | 12/09/2007 | ban hành quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại việt nam |
90/2007/NĐ-CP | 31/05/2007 | Quy định về quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
23/2007/NĐ-CP | 12/02/2007 | Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
59/2006/NĐ-CP | 12/06/2006 | Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụcấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
12/2006/NĐ-CP | 23/01/2006 | Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
BỘ CÔNG THƯƠNG | ||
17/2008/TT-BCT | 12/12/2008 | Hướng dẫn thực hiện việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng |
16/2008/TT-BCT | 09/12/2008 | Hướng dẫn việc nhập khẩu các mặt hàng thuộc danh mục quản lý nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2009 |
16/2008/QĐ-BCT | 03/07/2008 | Về việc tạm thời áp dụng chế độ cấp Giấy phép xuất khẩu tự động đối với sắt, thép |
06/2007/TT-BTM | 30/05/2007 | Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên |
1746/BCT-XNK | 05/03/2008 | Điều hành xuất khẩu gạo năm 2008 |
0639/BTM-XNK | 29/01/2007 | Điều hành xuất khẩu gạo năm 2007 |
04/2006/TT-BTM | 06/04/2006 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Ngị định 12/2006/NĐ-CP |
19/2006/QĐ-BTM | 20/04/2006 | Về việc quản lý nhập khẩu đường năm 2006 |
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG | ||
23/2006/QĐ-BTNMT | 26/12/2006 | Về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại |
15/2006/QĐ-BTNMT | 08/09/2006 | Về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu |
12/2006/QĐ-BTNMT | 08/09/2006 | Về việc ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | ||
11/2007/QĐ-BBCVT | 24/05/2007 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
45/2006/QĐ-BBCVT | 03/11/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn |
20/2006/QĐ-BBCVT | 30/06/2006 | Ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
02/2006/TT-BBCVT | 24/04/2006 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài đối với hàng hoá thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông |
BỘ Y TẾ | ||
18/2008/QĐ-BYT | 06/05/2008 | Về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008 |
48/2007/QĐ-BYT | 31/12/2007 | Về việc ban hành Quy chế Quản lý mỹ phẩm |
01/2007/TT-BYT | 17/01/2007 | Hướng dẫn việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch. |
42/2006/QĐ-BYT | 28/12/2006 | Về việc gia hạn thời hạn hiệu lực của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYTngày 19 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm thờiviệc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
41/2006/QĐ-BYT | 28/12/2006 | Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Quy chế Quản lý mỹ phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
17/2006/QĐ-BYT | 19/05/2006 | Hướng dẫn nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký |
09/2006/TT-BYT | 11/07/2006 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Mục IV và Phụ lục 9 của Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/6/2006 của Bộ trưởng bộ Y tế hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế |
08/2006/TT-BYT | 13/06/2006 | Hướng dẫn nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết bị y tế |
06/2006/TT-BYT | 16/05/2006 | Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
57/2008/QĐ-BNN | 02/05/2008 | V/v Ban hành Danh mục giống thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh |
89/2006/QĐ-BNN | 02/10/2006 | quản lý thuốc BVTV |
51/2006/QĐ-BNN | 16/06/2006 | Quy định về điều kiện nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng |
101/2007/TT-BNN | 10/12/2007 | số 101/2007/tt-bnn ngày 10 tháng 12 năm 2007sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 32/2006/tt-bnn ngày 08 tháng 5 năm 2006 của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn việc thực hiện nghị định số 12/2006/nđ-cp ngày 23 tháng 01 năm 2006 của chính phủ quy định chi tiếtthi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
32/2006/TT-BNN | 08/05/2006 | Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài” |
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||
1275/BVHTTDL-KHTC | 31/10/2007 | Ban hành danh mục hàng hóa quản lý chuyên ngành Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
48/2006/TT-BVHTT | 05/05/2006 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài đối với hàng hoá thuộc quản lý chuyên ngành bvhtt |
95/2006/TT-BVHTT | 06/12/2006 | bổ sung thông tư số 48/2006/tt-bvhtt ngày 05/5/2006 của bộ văn hoá-thông tin hướng dẫn thực hiện nghị định số 12/2006/nđ-cp ngày 23-01-2006 của chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||
20/2006/QĐ-BGTVT | 04/05/2006 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn và thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải |
19/2006/QĐ-BGTVT | 04/05/2006 | Về việc công bố Danh mục hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ |
03-2006-TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA | 31-03-2006 | Hướng dẫn NK ô tô cũ dưới 16 chỗ |
BỘ CÔNG NGHIỆP | ||
41/2006/QĐ-BCN | 01/12/2006 | Sửa đổi Điều 6, khoản d Điều 8 của Quy chế quản lý tiền chấtsử dụng trong lĩnh vực công nghiệp(Ban hành kèm theo Quyết định 134/2003/QĐ-BCN ngày 25 tháng 8 năm 2003 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Danh mục và Quy chế quản lý tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp |
40/2006/QĐ-BCN | 01/12/2006 | Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BCN ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Bộ Công nghiệp về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu |
10/2006/TT-BCN | 01/12/2006 | Sửa đổi khoản 3, Mục II, Thông tư số 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006 về quản lý xuất nhập khẩu hoá chất thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp |
10/2006/QĐ-BCN | 14/04/2006 | Ban hành Quy chế quản lý Nitrat amôn hàm lượng cao |
01/2006/TT-BCN | 11/04/2006 | Hướng dẫn quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất độc và sản phẩm có hoá chất độc hại, tiền chất ma tuý, hoá chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Công nghiệp |
06/2006/QĐ-BCN | 10/04/2006 | Về việc công bố danh mục hàng cấm nhập khẩu theo quy định tạiNghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ |
05/2006/QĐ-BCN | 10/04/2006 | Về việc công bố Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ |
BỘ NGÀNH KHÁC | ||
04/2006/TT-NHNN | 03/07/2006 | Hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài |
01/2008/TTLT-BCT-BTC-BGTVT-BNN-BYT-NHNN | 31/01/2008 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 254/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động thương mại biên giớivới các nước có chung biên giới |
01/2007/TTLT-BTM-BCN | 10/01/2007 | Hướng dẫn việc nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
15/2006/QĐ-BTS | 08/09/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lý nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
27/2006/QĐ-BXD | 06/09/2006 | về việc công bố danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ. |
>> Bảng tra mã số mã vạch các nước
Nguồn tin: thuongmaiwto.com
loại trừ, pháo hiệu, gia dụng, trang trí, thuỷ tinh, nam bộ, tay lái, sinh hoạt, thi công, di chuyển, săm lốp, máy kéo, kết cấu, tài nguyên, phẩm vật, học bộ, quá cảnh, liệt kê, mô tả, lời văn, phụ lục, đồ ăn, bộ đồ, nhà bếp, lá chắn, yên cư, nữ trang, da thuộc, nhân tạo, làm bằng, kim hoàn, thành phần
Những tin mới hơn
- Các phương thức vận tải trong vận tải đa phương thức (12/01/2015)
- Hàng không chuyển tiếp hàng hoá đi các nước (12/01/2015)
- Vận tải, xuất khẩu bằng đường hàng không (12/01/2015)
- Bản chất kinh tế của Logistics (12/01/2015)
Những tin cũ hơn
- Danh mục phân loại mã H.S của hàng hoá nhập khẩu ưu đãi (12/01/2015)
- Đối tượng và điều kiện được mua hàng miễn thuế (12/01/2015)
- Các loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại (12/01/2015)
- Dịch vụ Hải Quan bao gồm (12/01/2015)